Với những bạn trẻ đã và đang theo học các ngành nghề thuộc lĩnh vực kinh tế chắc hẳn đã không còn xa lạ với thuật ngữ “Quản lý kinh tế”. Nhưng thực chất các bạn đã hiểu rõ về ngành Quản lý kinh tế học cái gì? Và làm gì sau khi ra trường hay chưa?
1, Ngành quản lý kinh tế học gì?
Sinh viên theo học ngành Quản lý kinh tế được cung cấp các kiến thức cơ bản và chuyên sâu về quản lý kinh tế như:
– Quản lý nhà nước về kinh tế;
– Quản lý doanh nghiệp và các tổ chức kinh tế;
– Quản lý chiến lược;
– Quản lý khoa học và công nghệ;
– Quản lý chương trình dự án phát triển.
Ngoài ra, sinh viên theo học ngành Quản lý kinh tế được phát triển các kỹ năng mềm như:
- Kỹ năng làm việc nhóm;
- Kỹ năng giao tiếp;
- Kỹ năng đàm phán;
- Kỹ năng lãnh đạo;
- Kỹ năng quản lý bản thân và hội nhập quốc tế.
2, Sinh viên tốt nghiệp ngành ngành Quản lý kinh tế làm việc ở đâu?
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản lý kinh tế có thể tự tin trở thành một nhân sự kinh tế tốt trong các cơ quan quản lý nhà nước, doanh nghiệp hoặc các cơ sở đào tạo ngành kinh tế; nhân viên trong các tổ quốc tế, và các tổ chức phi chính phủ hoạt động vì mục tiêu phát triển như:
– Các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế các cấp, tại: Bộ phận hoạch định, tổ chức và kiểm tra thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế vĩ mô; Bộ phận hoạch định, tổ chức thực thi, kiểm tra, giám sát và phân tích, đánh giá thực thi chính sách về kinh tế, quản lý tài sản, ngân sách, thuế; Bộ phận tổ chức triển khai, theo dõi và thực thi hội nhập kinh tế, thương mại và đầu tư quốc tế; Bộ phận nghiên cứu, triển khai các chương trình xúc tiến thương mại, đầu tư vĩ mô và dự án đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế, chính sách phát triển kinh tế – xã hội; Bộ phận đăng ký kinh doanh, quản lý thị trường, theo dõi và giám sát hoạt động kinh tế của doanh nghiệp theo địa bàn và ngành hàng.
– Các doanh nghiệp và tổ chức kinh tế, tại: Bộ phận hoạch định chiến lược, kế hoạch, chính sách kinh doanh và thị trường của doanh nghiệp; Bộ phận triển khai thực hiện, kiểm tra, giám sát các hoạt động kinh tế, tài chính, đầu tư và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp; Bộ phận phân tích các hoạt động kinh tế, quản lý sử dụng các nguồn lực và thông tin, tư vấn quản lý doanh nghiệp.
– Các tổ chức kinh tế khác không phải là doanh nghiệp; Các viện nghiên cứu và cơ sở đào tạo về kinh tế và quản lý kinh tế; Các trung tâm nghiên cứu và tư vấn về kinh tế và quản lý kinh tế; Tự thành lập doanh nghiệp hoặc tổ chức kinh tế theo qui định của pháp luật.
3, Chương trình đào tạo ngành tại Catiedu
TT
Mã học phần
Học phần
Số tín chỉ
Phân bổ
Học phần tiên quyết
Lí thuyết
Thực hành
Khối kiến thức giáo dục đại cương
61
Khoa học Mác – Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
15
1
TM01001
Triết học Mác-Lênin
4.0
3.0
1.0
2
KT01001
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
3.0
2.0
1.0
3
CN01001
Chủ nghĩa xã hội khoa học
3.0
2.0
1.0
4
LS01001
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam
3.0
2.0
1.0
5
TH01001
Tư tưởng Hồ Chí Minh
2.0
1.5
0.5
Khoa học xã hội và nhân văn
25
Bắt buộc
21
6
CT01001
Chính trị học đại cương
2.0
1.5
0.5
7
NP01001
Pháp luật đại cương
3.0
2.0
1.0
8
XD01001
Xây dựng Đảng
2.0
1.5
0.5
9
NP01002
Quản lý hành chính Nhà nước
2.0
1.5
0.5
10
TG01006
Tâm lý học đại cương
2.0
1.5
0.5
11
TM01003
Đạo đức học
2.0
1.5
0.5
12
ĐC01001
Tiếng Việt thực hành
2.0
1.5
0.5
13
TG01001
Giáo dục học đại cương
2.0
1.5
0.5
14
TG01003
Lý luận dạy học đại học
2.0
1.5
0.5
15
TG01004
Phương pháp nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn
2.0
1.5
0.5
Tự chọn
4/8
16
TT01002
Cơ sở văn hóa Việt Nam
2.0
1.5
0.5
17
XH01001
Xã hội học đại cương
2.0
1.5
0.5
18
TM01007
Lôgic hình thức
2.0
1.5
0.5
19
TT01001
Lịch sử văn minh thế giới
2.0
1.5
0.5
Toán và khoa học tự nhiên
6
20
ĐC01005
Tin học ứng dụng
3.0
1.0
2.0
21
ĐC01010
Toán kinh tế
3.0
2.0
1.0
Ngoại ngữ (sinh viên chọn học tiếng Anh hoặc tiếng Trung)
15
22
NN01001
Tiếng Anh học phần 1
3.0
1.5
1.5
23
NN01002
Tiếng Anh học phần 2
4.0
2.0
2.0
24
NN01003
Tiếng Anh học phần 3
3.0
1.5
1.5
25
NN01013
Tiếng Anh học phần 4
5.0
2.5
2.5
26
NN01004
Tiếng Trung học phần 1
3.0
1.5
1.5
27
NN01005
Tiếng Trung học phần 2
4.0
2.0
2.0
28
NN01006
Tiếng Trung học phần 3
3.0
1.5
1.5
29
NN01014
Tiếng Trung học phần 4
5.0
2.5
2.5
Giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
69
Kiến thức cơ sở ngành
17
Bắt buộc
11
30
KT02101
Địa lý kinh tế
2.0
1.5
0.5
31
KT02102
Lịch sử kinh tế quốc dân
3.0
2.0
1.0
32
KT02170
Lịch sử các học thuyết kinh tế từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX
2.0
1.5
0.5
33
KT02104
Lịch sử các học thuyết kinh tế thế kỷ XX
2.0
1.5
0.5
KT02170
34
KT02105
Thống kê kinh tế
2.0
1.5
0.5
Tự chọn
6/12
35
KT02106
Kinh tế vi mô
2.0
1.5
0.5
KT02104
36
KT02107
Kinh tế vĩ mô
2.0
1.5
0.5
37
NP02108
Luật kinh tế
2.0
1.5
0.5
NP01001
38
KT02109
Kinh tế lượng
2.0
1.5
0.5
ĐC01011
39
ĐC01009
Xác suất thống kê
2.0
1.5
0.5
40
KT02111
Kinh tế tri thức
2.0
1.5
0.5
Kiến thức chuyên ngành
32
Bắt buộc
26
41
KT03151
Kinh tế chính trị tư bản chủ nghĩa
3.0
2.0
1.0
KT02170
42
KT03152
Kinh tế chính trị thời kỳ quá độ ở Việt Nam
2.0
1.5
0.5
KT03151
43
KT01005
Nguyên lý quản lý kinh tế
3.0
2.0
1.0
NP01003
44
KT03122
Kế toán đại cương
2.0
1.5
0.5
45
KT03153
Kế toán tài chính doanh nghiệp
2.0
1.5
0.5
KT03122
46
KT03154
Phân tích hoạt động kinh doanh
2.0
1.5
0.5
KT03153
47
KT03155
Quản trị tài chính doanh nghiệp
2.0
1.5
0.5
KT03154
48
KT03156
Quản trị nhân lực và quản trị chất lượng sản phẩm
2.0
1.5
0.5
49
KT03157
Marketinh và quản trị marketing
2.0
1.5
0.5
50
KT03158
Các phương pháp giảng dạyquản lý kinh tế
3.0
2.5
0.5
KT03153
51
KT03159
Thực hành giảng dạy quản lý kinh tế
3.0
0.5
2.5
KT03158
Tự chọn
6/12
52
KT03160
Lập và quản trị dự án đầu tư
2.0
1.5
0.5
KT03154
53
TG01005
Tâm lý học lãnh đạo, quản lý
2.0
1.5
0.5
TG01006
54
KT03003
Khoa học quản lý
2.0
1.5
0.5
55
KT03161
Kiểm toán
2.0
1.5
0.5
KT03153
56
KT03162
Quản trị rủi ro tài chính
2.0
1.5
0.5
KT03154
57
KT03163
Thống kê doanh nghiệp
2.0
1.5
0.5
Kiến thức bổ trợ
8
Bắt buộc
4
58
KT01003
Kinh tế phát triển
2.0
1.5
0.5
KT02104
59
KT03130
Thị trường chứng khoán
2.0
1.5
0.5
KT01003
Tự chọn
4/8
60
KT03136
Kinh tế quốc tế
2.0
1.5
0.5
61
KT03128
Thương mại điện tử
2.0
1.5
0.5
ĐC01005
62
QT03602
Quan hệ kinh tế quốc tế
2.0
1.5
0.5
63
KT03132
Quản trị tài chính công
2.0
1.5
0.5
64
KT03165
Kiến tập
2.0
0.5
1.5
65
KT03166
Thực tập nghề nghiệp
3.0
0.5
2.5
KT03159
66
KT04004
Khóa luận tốt nghiệp
7.0
0.5
6.5
Các học phần thay thế cho khóa luận tốt nghiệp
7.0
67
KT03135
Lý thuyết tài chính tiền tệ
2.0
1.5
0.5
KT03151
68
KT03118
Kinh tế công cộng
2.0
1.5
0.5
69
KT03169
Phương pháp nghiên cứu quản lý kinh tế
3.0
1.5
1.5
KT03155
Tổng
130
4, Mục tiêu đào tạo của chúng tôi
– Về kiến thức:
- Nắm vững tri thức cơ bản và có hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm, đường lối, cơ chế chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước;
- Có kiến thức rộng về khoa học xã hội và nhân văn, có kiến thức về khoa học tự nhiên, nhất là những tri thức liên quan đến lĩnh vực kinh tế;
- Nắm vững hệ thống tri thức ngành Kinh tế, nhất là tri thức chuyên ngành Quản lý kinh tế để có thể nghiên cứu, tư vấn và giảng dạy ở bậc đại học, cao đẳng…
– Về kỹ năng:
- Có kỹ năng giảng dạy, thuyết trìnhnhững vấn đề về quản lý kinh tế và các môn học khác về kinh tế ở các trường đại học, cao đẳng, các trường trung cấp kỹ thuật và dạy nghề; các trường chính trị địa phương và đoàn thể;
- Có năng lực tham mưu tư vấncho các cấp lãnh đạo quản lý trong việc xây dựng kế hoạch, tổ chức cũng như điều khiển các hoạt động kinh tế;
Có khả năng độc lập nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn về kinh tế và quản lý kinh tế.
– Về phẩm chất chính trị, đạo đức:
- Có bản lĩnh chính trị vững vàng, trung thành với mục tiêu lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội;
- Có ý thức tổ chức kỷ luật, yêu nghề và có ý thức trách nhiệm cao trong công việc;
- Biết tôn trọng pháp luật, tôn trọng những giá trị văn hóa của dân tộc, của nhân loại và những chuẩn mực của cộng đồng, của nghề nghiệp.
5, Quyền lợi khi học tại Catiedu
7 điểm nổi bật khi học tại Catiedu
- CATIEDU là đơn vị tiên phong trong việc áp dụng chuyển đổi số và trí tuệ nhân tạo AI vào giảng dạy
- Học viên tham gia đào tạo tại Catiedu được giảm 40% học phí so với học truyền thống
- Nhận chứng chỉ Sơ cấp tại các trường đào tạo uy tín trong nước
- Áp dụng việc học lý thuyết online với thực hành thực tế
- Miễn phí học thử và trải nghiệm khóa học của trường, luyện thi online 100%
- Miễn phí hơn 1000 khóa học kỹ năng, 500Gb tài liệu, luận văn … tại Diendan.cati.edu.vn
- Đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao và nhiều kinh nghiệm trong nghề
6, Tổng kết
Thông thường, quản lý đồng nhất với các hoạt động tổ chức chỉ huy, điều khiển, động viên, kiểm tra, điều chỉnh… theo lý thuyết hệ thống: “quản lý là sự tác động có hướng đích của chủ thể quản lý đến một hệ thống nào đó nhằm biến đổi nó từ trạng thái này sang trạng thái khác theo nguyên lý phá vỡ hệ thống cũ để tạo lập hệ thống mới và điều khiển hệ thống
Hy vọng bài viết trên giúp ích phần nào đó cho bạn nào đang phân vân hay muốn tìm hiểu thêm về ngành. Chúc các bạn sớm định hướng được nghề nghiệp trong tương lai.
Để được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ với Phòng Tuyển sinh và Truyền thông:
☎ Mọi thông tin tư vấn tuyển sinh vui lòng bấm nút đăng ký phía dưới để được tư vấn viên hỗ trợ tốt nhất hoặc call trực tiếp hotline của Trường miễn phí 24/7 : 0838.068.068 – 0943.11.33.11 – 0777.255.777
HỌC VIỆN ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN CATIEDU
Website đăng ký: https://cati.edu.vn
Cơ sở I: Trung Tâm GDTX Tôn Đức Thắng: Số 37/5 Ngô Tất Tố, P.21, Q. Bình Thạnh, TP HCM
Cơ sở II: Trường CĐ BKĐN: Số 125 Phan Đăng Lưu, P.Hòa Cường Nam, Q.Hải Châu, Tp.Đà Nẵng.
Cơ Sở III: Trung tâm GDNN-GDTX Quận Hoàng Mai: KĐT Đền Lừ 2, P Hoàng Văn Thụ, Q Hoàng Mai, HN
Từ khóa tìm kiếm google: xét tuyển đại học, xét tuyển đại học online. xét tuyển đại học trực tuyến, tuyển sinh, tuyển sinh đại học online, tuyển sinh đại học học từ xa, tuyển sinh đại học học trực tuyến, tuyển sinh đại học, Catiedu, học viên đào tạo trực tuyến catiedu Cati.edu.vn
Ads by 098.151.5060