63 Stravel Danh sách xe từ bến xe Huế đi Tam Kỳ - Quảng Nam
Danh sách các nhà xe Huế đi Quy Nhơn – Bình Định
Tổng hợp số điện thoại các hãng taxi ở Huế

Công ty thép Minh Hưng Bình Dương – Chuyên các loại Thép tấm A516

Thảo luận trong 'Rao vặt' bắt đầu bởi bullun, 10 Tháng mười hai 2021.

sản phẩm phong thủy
    1. Tỉnh thành:

      Toàn Quốc
    2. Chuyên mục:

      Rao vặt
    3. Tình trạng:

      Tin mới nhất
    1. Giá bán :

      0 VNĐ
    2. Địa Chỉ:

      11a hẻm 488 Cộng Hòa, Hồ Chí Minh, Việt Nam ->Bản đồ
    3. Thông Tin:

      10 Tháng mười hai 2021, 0 Trả lời, 344 Đọc
  1. bullun

    bullun Member

    Công ty thép Minh Hưng Bình Dương – Chuyên các loại Thép tấm A516, thép tấm A515, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hình, thép ống ….Liên hệ để báo giá: 093 2717 689.

    Với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt nên thép tấm A516 thường được sử dụng trong chế tạo:tấm chịu nhiệt, lò hơi, ống hơi, nồi hơi(Boiler), nồi hơi đốt(than đá, dầu khí, bã mía…) bình hơi, bình ga, bình khí nén và thiết bị chịu áp lực khác.


    Với nguồn thép tấm chịu nhiệt theo chuẩn nhập khẩu năm 2019. Công ty Thép Minh Hưng là nơi uy tín giúp bạn lựa chọn được nguồn cung chất lượng dành cho vật liệu thép tấm hiện nay.

    Báo giá và vận chuyển theo đúng cam kết dành cho khách hàng đến mua thép tấm chịu nhiệt ASTM A516 độ dày từ 4ly, 6ly, 10ly đến 20 ly…

    [​IMG]



    I / THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THÉP TẤM A516:
    Thép tấm A516 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nga. …
    Tiêu chuẩn và mác thép: ASTM A516 Gr.55, ASTM A516 Gr.60, ASTM A516 Gr.65, ASTM A516 Gr.70, GOST, JIS, EN…

    – Độ dày : từ 5ly đến 60ly
    – Rộng 1500mm, 2000mm, 2500mm
    – Dài 6m, 9m, 12m (cắt theo yêu cầu của khách hàng)
    – xuất xứ : Nhật Bản, Hàn Quốc
    – Hàng có giấy tờ xuất xứ đầu đủ

    II/ QUY CÁCH CHUẨN VỀ THÉP TẤM A516:
    Quy cách chung Thép tấm ASTM A516, Thép tấm ASME SA516, Thép tấm chịu nhiệt lạnh, – Độ dày : từ 5ly đến 60ly, – Rộng 1500mm, 2000mm

    • Độ dầy: Từ 6mm-80mm
    • Chiều ngang: 1500mm, 2000mm, 2400mm, 2500mm.
    • Chiều dài: 6000mm, 12000mm
    • Nhận gia công và cắt theo yêu cầu của khách hàng.
    Ngoài thép tấm chịu nhiệt – thép tấm A516 chúng tôi còn nhập khẩu và cung cấp các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn như: Thép Tấm Q345, Thép tấm C45, Thép tấm 65Cr…



    [​IMG] Tính vật lý của thép tấm A516:
    Tiêu chuẩn
    Standard Mác thép
    Grade Độ bền cơ lý
    Mechanical Properties
    Giới hạn chảy
    Yeild Point
    (Mpa) Giới hạn đứt
    Tensile Strength
    (Mpa) Độ giãn dài
    Elongation
    (%)
    thép tấm ASTM A515 Gr 60 220 min 415-550 21
    Gr 65 240 min 450-585 19
    Gr 70 260 min 485-620 17
    Thép tấm ASTM A516 Gr 55 205 min 380-515 23
    Gr 60 220 min 415-550 21
    Gr 60S 220 min 415-550 21
    Gr 65 240 min 450-585 19
    Gr 65S 240 min 450-585 19
    Gr 70 260 min 485-620 17
    Gr 70S 260 min 485-620 17


    [​IMG] Thành phần hóa học Thép tấm ASTM A516 – Thép tấm ASTM A515
    Steel plate
    Tiêu chuẩn
    Standard Mác thép
    Grade Độ dày
    (mm) Thành phần hóa học
    Chemical Composition
    C (max) Si Mn (max) P (max) S (max)
    Thép tấm ASTM A515 Gr 60 t≤25 0.24 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
    25<t≤50 0.27 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
    50<t≤100 0.29 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
    100<t≤200 0.31 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
    t>200 0.31 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
    Gr 65 t≤25 0.28 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
    25<t≤50 0.31 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
    50<t≤100 0.33 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
    100<t≤200 0.33 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
    t>200 0.33 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
    Gr 70 t≤25 0.31 0.15-0.40 1.2 0.035 0.035
    25<t≤50 0.33 0.15-0.40 1.2 0.035 0.035
    50<t≤100 0.35 0.15-0.40 1.2 0.035 0.035
    100<t≤200 0.35 0.15-0.40 1.2 0.035 0.035
    t>200 0.35 0.15-0.40 1.2 0.035 0.035
    thép tấm ASTM A516 Gr 55 t≤12.5 0.18 0.15-0.40 0.6-0.9 0.035 0.035
    12.5<t≤50 0.20 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035
    50<t≤100 0.22 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035
    100<t≤200 0.24 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035
    t>200 0.26 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035
    Gr 60 t≤12.5 0.21 0.15-0.40 0.6-0.9 0.035 0.035
    12.5<t≤50 0.23 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    50<t≤100 0.25 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    100<t≤200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    t>200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    Gr 60S t≤12.5 0.21 0.15-0.40 0.6-0.9 0.035 0.035
    12.5<t≤50 0.23 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    50<t≤100 0.25 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    100<t≤200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    t>200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    Gr 65 t≤12.5 0.24 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    12.5<t≤50 0.26 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    50<t≤100 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    100<t≤200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    t>200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    Gr 65S t≤12.5 0.24 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    12.5<t≤50 0.26 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    50<t≤100 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    100<t≤200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    t>200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    Gr 70 t≤12.5 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    12.5<t≤50 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    50<t≤100 0.30 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    100<t≤200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    t>200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    Gr 70S t≤12.5 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    12.5<t≤50 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    50<t≤100 0.30 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    100<t≤200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
    t>200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035


    III/ ỨNG DỤNG THÉP TẤM A516 VÀO NGÀNH CÔNG NGHIỆP.
    Từ khi các ngành công nghiệp ra đời, nhằm để phục vụ tốt trong các nhà máy, xí nghiệp thì ngành thép đã giúp giải phóng rất nhiều sức lực cũng như công nhân làm việc. MANG LẠI HIỆU SUẤT CÔNG VIỆC CAO.

    • Sản lượng cũng tăng theo do máy móc thiết bị ngày càng hiện đại.
    Sau đây là một số ứng dụng của chất liệu thép tấm chịu nhiệt trong ngành công nghiệp: ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, làm bồn bể chứa xăng dầu, cơ khí, nồi hơi…

    [​IMG]





    [​IMG]



    IV: DỊCH VỤ HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG TẠI THÉP MINH HƯNG:
    1. Hỗ trợ tư vấn 24/24
    2. Báo giá chi tiết và chuẩn xác nhất.
    3. Cam kết 100% hàng chất lượng.
    4. Chi phí vận chuyển tiết kiệm nhất.
    5. Gia công theo bản về hoặc yêu cầu của khách
    6. Giao hàng đúng thời gian đã ký trên hợp đồng


    V/ THÔNG TIN LIÊN HỆ THÉP MINH HƯNG BÌNH DƯƠNG:
    [​IMG] Sản phẩm thép thép tấm, thép đóng tàu, thép lò hơi: báo giá thép tấm hôm nay



    Ngoài ra Công ty Thép Minh Hưng còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP ỐNG ĐÚC – THÉP ỐNG HÀN, THÉP HÌNH H,I – THÉP HÌNH U,V, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX , ĐỒNG, THÉP CHẾ TẠO, Phụ Kiện…



    MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ

    CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP MINH HƯNG

    MST: 3702643617 FAX: 0274 3662582

    Email: minhhungsteel@gmail.com Phone: 093 2717 689 – 0932 005 689

    VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
     
Tinh Dầu nguyên chất 100% Phụ Kiện Máy Tính
Phụ kiện máy tính với đa dạng mẫu mã, giá rẻ, chất lượng

Chia sẻ trang này

Loading...
Sản phẩm dành cho trẻ sơ sinh