63 Stravel Danh sách xe từ bến xe Huế đi Tam Kỳ - Quảng Nam
Danh sách các nhà xe Huế đi Quy Nhơn – Bình Định
Tổng hợp số điện thoại các hãng taxi ở Huế

Chỉ dẫn điền tờ khai xin visa Hàn Quốc chi tiết và phần nhiều nhất

Thảo luận trong 'Rao vặt' bắt đầu bởi anbvietnam, 6 Tháng chín 2022.

sản phẩm phong thủy
    1. Tỉnh thành:

      Miền Bắc
    2. Chuyên mục:

      Tin tức
    3. Tình trạng:

      Mới 100%
    1. Giá bán :

      10,000 VNĐ
    2. Địa Chỉ:

      Số 17A, Ngõ 61 Giáp Nhị, P.Thịnh Liệt, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội ->Bản đồ
    3. Thông Tin:

      6 Tháng chín 2022, 0 Trả lời, 262 Đọc
  1. anbvietnam

    anbvietnam Member

    Điền tờ khai xin visa Hàn Quốc mang khó không? Là nghi vấn của hồ hết bạn khi muốn xin thị thực Hàn Quốc. Công việc này có thể sẽ khiến cho khó một số bạn bởi sở hữu một số mục và thông tin bạn cần hoàn tất và cần viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn. Qua bài viết dưới đây, ANB sẽ hướng dẫn Anh chị em những bước điền tờ khai xin visa Hàn Quốc 1 bí quyết chi tiết và gần như nhất nhé.
    phương pháp điền tờ khai xin visa Hàn Quốc
    ANB sẽ hướng dẫn bạn cách điền tờ khai xin visa Hàn Quốc chi tiết và đầy đủ nhất nhé:
    Mục 1: Personal Details: thông báo tư nhân
    Tờ khai xin visa Hàn Quốc
    Family name: Điền họ của bạn in hoa
    Given names: Điền tên đệm và tên của bạn
    Họ tên bằng tiếng Hàn: giả dụ sở hữu
    Giới tính: Nam chọn Male, nữ chọn Female
    Date of birth: Điền ngày sinh của bạn theo đúng thứ tự năm/tháng/ngày.
    Nationality: Điền quốc tịch của bạn
    Country of birth: đất nước nơi bạn được sinh ra
    National Identity No: Số chứng minh dân chúng hoặc căn cước công dân
    Has the applicant ever used any other names to enter or depart Korea? Bạn đã từng dùng tên khác để nhập cảnh vào Hàn Quốc chưa? Nếu như không thì bạn tích vào ô “No”, nếu có bạn tích vào ô “Yes” và điền thông báo tên khác xuống phần Family name và Given name tương ứng.
    Are you citizen of more than one country? Bạn mang là công dân của quốc gia nào khác không? Giả dụ ko thì bạn tích vào ô “No”, nếu sở hữu bạn tích vào ô “Yes” và điền tên đất nước vào mục bên dưới If “Yes” please write the countries.
    Mục 2: Details of visa application: thông tin visa đăng ký
    Điền form xin visa Hàn Quốc
    Period of Stay : thời gian bạn lưu trú dài hạn hay ngắn hạn
    Long-term Stay over 90 days: tạm cư dài hạn trên 90 ngày
    Short-term Stay less than 90 days: tạm cư ngắn hạn dưới 90 ngày.
    Bạn cần đánh vết tích vào ô thời kì tương ứng sở hữu mục đích xin visa.
    Status of Stay: mẫu visa: Bạn cần xác định rõ cái visa và mục đích xin visa của bạn. Bạn với thể tham khảo thêm các mẫu visa Hàn Quốc để hiểu được rõ loại visa mà bạn muốn xin.
    Phần dành cho cơ quan thẩm tra: bạn bỏ không phần ấy nhé.
    Mục 3: Passport information: thông tin hộ chiếu
    Điền thông báo hộ chiếu vào tờ khai
    dòng hộ chiếu
    Diplomatic là hộ chiếu ngoại giao
    Official là hộ chiếu công vụ
    Regular là hộ chiếu phổ quát
    Phần “Khác” là khi bạn không thuộc 3 dòng hộ chiếu trên và cần ghi rõ hộ chiếu khác bên dưới
    giả dụ bạn là khách du hý sẽ tích vào ô Regular là hộ chiếu phổ biến.
    Passport No: Số hộ chiếu
    Country of Passport: quốc gia cấp hộ chiếu
    Place of Issue: Nơi cấp hộ chiếu
    Date of Issue: Ngày cấp hộ chiếu và bạn cần điền theo trật tự năm/tháng/ngày.
    Date of Expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu (yyyy/mm/dd)
    Does the applicant have any other valid passport? Bạn có hộ chiếu nào còn hiệu lực nữa không? Giả dụ ko thì bạn tích vào ô “No”, nếu có bạn tích vào ô “Yes” và cần điền đủ thông báo cái hộ chiếu, số hộ chiếu, quốc gia cấp và ngày hết hạn.
    Mục 4: Contact information: thông báo giao thông
    bí quyết điền thông báo liên lạc
    Home country addres of the applicant: Điền thông báo liên hệ liên lạc trong nước.
    Current residential address: Nơi ở hiện nay trong trường hợp liên hệ bây giờ khác địa chỉ thường trú thì bạn điền vào mục đó. Nếu như không thì bỏ qua.
    Cell phone no: Số điện thoại di động
    Telephone no: Số điện thoại bàn, bạn có thể điền giống số điện thoại di động
    Email: Điền liên hệ email
    Emergency contact number: Số điện thoại giao thông nguy cấp trùng hợp liên hệ được sở hữu bạn
    Full name in English: Họ tên gần như bằng tiếng Anh của người ấy
    Country of Residence: Quốc tịch của người đó
    Telephone no: số điện thoại địa chỉ mang người ấy
    Relationship lớn the applicant: Mối quan hệ với người khiến cho đơn.
    Mục 5: Marital status and family details: thông báo tình trạng hôn nhân và gia đình
    Bạn đang trong mối quan hệ nào?
    Current Marital Status: hiện trạng hôn nhân của bạn ngày nay
    Đã kết hôn: Married
    Đã ly hôn: Divorced
    Độc thân: Single
    Personal Information of the applicant’s Spouse: thông tin cá nhân của vợ hoặc chồng của bạn
    If “Married please provide details of the spouse: thông tin của vợ/chồng trong trường hợp ” Đã kết hôn”
    Family name: Họ bằng tiếng Anh
    Given names: Tên đệm và tên bằng tiếng Anh
    Date of birth: Năm/tháng/ngày sinh
    Nationality: Quốc tịch
    Residential Address: Nơi cư trú
    Contact No: Số điện thoại liên lạc
    nếu bạn đang độc thân hoặc ly hôn thì mục đấy để trống.
    Does the applicant have children? Người xin cấp visa mang con hay không?
    Bạn cần tích có hoặc không trong trường hợp này và ghi rõ bao lăm người con.
    Mục 6: Education: tình trạng học thức
    cái tờ khai xin thị thực Hàn
    What is the highest degree or level of education you have completed ? Trình độ học vấn cao nhất của bạn là gì? Bạn cần tích vào các sự lựa chọn: Master’s/Doctoral Degree, Bachelor’s Degree, High School Diploma, Other: Khác
    giả dụ chọn “khác” thì bạn điền thông tin vào phần If ‘Other’ please provide detail và ghi rõ dòng bằng cấp đấy.
    Name of School: Tên trường học
    Location of School(city/province/country): địa chỉ của trường học theo thứ tự Thành Phố/Tỉnh/Quốc gia.
    Mục 7: Employment: Nghề nghiệp, công việc
    Nêu nghề nghiệp bây giờ của bạn
    What is your current personal circumstances? Nghề nghiệp hiện nay của bạn là gì?
    Doanh nhân: Entrepreneur
    buôn bán tự do: Self-Employed
    Nhân viên: Employed
    Công chức: Civil Servant
    học sinh, sinh viên: Student
    Đã nghỉ hưu: Retired
    Thất nghiệp: Unemployed
    Khác: Other. Ghi rõ công tác bên dưới.
    Employment Details: Bạn cần nêu rõ chi tiết công tác
    Name of Company/Institute/School: Nêu tên công ty/cơ quan/trường học
    Position/Course: Chức vụ/tên khóa học
    Address of Company/Institute/School: địa chỉ công ty/cơ quan/trường học
    Telephone no: Số điện thoại công ty/cơ quan/trường học
    Mục 8: Details of visit: thông tin chi tiết chuyến đi
    cái đơn xin thị thực Hàn
    Purpose of visit to Korea: Mục đích chuyến đi Hàn Quốc và bạn cần chọn một trong các sự chọn lọc sau:
    Tourism/Transit: Du lịch/quá cảnh
    Meeting, Conference: tham dự cuộc họp, hội nghị
    Medical Tourism: du lịch y tế
    Business Trip: công tác
    Study/Training: Du học/đào tạo
    Work: làm cho việc
    Trade/investment/Intra-Corporate Transferee: Thương mại/đầu tư/chuyển công việc
    Visiting Family/Relatives/Friends: Thăm thân/thăm người quen, bạn bè
    Marriage Migrant: kết hôn định cư
    Diplomatic/Official: Ngoại giao
    Other: Khác
    Intended Period of Stay: thời kì tạm trú. Bạn cần nêu rõ thời gian cụ thể khi ở Hàn.
    Intended Date of Entry: Ngày dự kiến nhập cảnh
    Address in Korea: địa chỉ tạm trú khi bạn ở Hàn Quốc bao gồm cả tên khách sạn
    Contact No.in Korea: Số điện thoại giao thông ở Hàn. Ví như bạn không có người thân ở Hàn thì có thể ghi số điện thoại của khách sạn bạn sẽ ở.
    Have the applicant travelled to Korea in the last 5 years? Bạn từng đến Hàn trong 5 năm gần đây không? Nếu không thì bạn tích vào ô “No”, ví như mang bạn tích vào ô “Yes” và ghi rõ số lần đến vào ô “times” và khai chi tiết cụ thể chuyến đi.
    Has the applicant travelled outside his/her country of residence, excluding Korea in the last 5 years? Bạn mang tới nước nào khác trừ Hàn Quốc trong 5 năm gần đây không? Ví như không thì bạn tích vào ô “No”, nếu có bạn tích vào ô “Yes” và ghi tên nước đấy bằng tiếng Anh và ghi rõ số lần tới vào ô “times” và khai chi tiết cụ thể chuyến đi và thời kì tạm trú.
    Does the applicant have any family member staying in Korea? Người xin cấp visa có người nhà ở Hàn không? Giả dụ không thì bạn tích vào ô “No”, ví như mang bạn tích vào ô “Yes” và ghi rõ thông tin:
    Full name in English: Họ tên bằng tiếng Anh
    Date of Birth: yyyy/mm/dd
    Nationality: Quốc tịch
    Relationship lớn the applicant: người thân đấy với mối quan hệ gì có bạn?
    Mục 9: Details of Invitation: thông tin cá nhân/tổ chức mời
    Đi Hàn theo diện bảo lãnh
    nếu bạn với người quen bên Hàn và đi theo diện bảo lãnh thì bạn cần chú ý mục này nhé.
    Is there anyone inviting the applicant for the visa? Người xin visa có được diễn ra tư nhân hoặc người nào mời sang không?
    Name of inviting person/organization: Tên tư nhân và công ty mời
    Date of Birth/Business Registration no: Ngày sinh hoặc số đăng ký kinh doanh của cá nhân hoặc doanh nghiệp.
    Relationship to he applicant: Mối quan hệ của bạn có người mời
    Address: địa chỉ liên hệ
    Phone No: Điện thoại liên hệ
    Mục 10: Funding details: giá thành cho chuyến đi
    Estimated travel costs: Ghi rõ mức giá dự định bạn sẽ chi trả cho chuyến đi
    Who will pay for the applicant’s travel-related expenses? Người nào sẽ chi trả mức giá cho chuyến đi của bạn?
    Name of Person/Organization: Tên của cá nhân hoặc tổ chức, bạn tự chi trả thì điền tên của bạn
    Relationship lớn you: Mối quan hệ mang bạn như thế nào, giả dụ bạn tự trả thì điền Myself
    Type of Support: Nội dung chi trả
    Contact no: Số điện thoại liên hệ của bạn hoặc công ty tương trợ cho bạn
    Mục 11: Assistance with this form: Người tương trợ bạn điền đơn xin visa
    Bạn có nhờ ai hoàn tất đơn xin visa không?
    [​IMG]
    Did you receive assistance in completing this form? Bạn có nhờ ai hoàn tất đơn xin visa không? Giả dụ ko thì bạn tích vào ô “No”, giả dụ với bạn tích vào ô “Yes” và điền thông báo của người đấy xuống bên dưới bao gồm Họ tên; tháng ngày năm sinh; số điện thoại; mối quan hệ sở hữu bạn.
    Mục 12: Declaration: Cam kết
    Bạn điền thông tin ngày tháng năm và ký tên cam kết.
    những lưu ý lúc điền đơn xin thị thực Hàn Quốc
    Bạn cần lưu ý các điều sau lúc điền vào đơn xin thị thực Hàn Quốc:
    khi điền vào cái đơn, nên sử dụng phần đông là tiếng Anh hoặc tiếng Hàn và trong trường hợp Các bạn ko mang ngoại thì cần có doanh nghiệp dịch thuật hỗ trợ.
    Bạn cần dán ảnh kích thước 3,5cm * 4,5cm trong chiếc đơn và ảnh phải là phông nền trắng và chụp không quá 3 tháng. Ko được dán ảnh scan hoặc ảnh sai kích thước, ko đeo kính và để tóc rối lúc chụp ảnh.
    Bạn cần bố trí hồ sơ trong giấy tờ xin visa theo thứ tự, giảm thiểu để lộn xộn và lúc phỏng vấn cũng không khiến cho khó viên chức của Đại sứ quán.
    Anh chị em không được để sót mục nào và cần điền trung thực, khớp sở hữu từng mục và giấy tờ tùy thân.
    Viết tay hay đánh máy đều được phê chuẩn.
    đông đảo thông tin bắt buộc cần điền bằng chữ in hoa.
    ANB Việt Nam cảm ơn Anh chị em đã để ý và theo dõi bài viết.
    nguồn: https://anbvietnam.vn/tin-tuc-han-quoc/dien-to-khai-xin-visa-han-quoc-2.html
     
Tinh Dầu nguyên chất 100% Phụ Kiện Máy Tính
Phụ kiện máy tính với đa dạng mẫu mã, giá rẻ, chất lượng

Chia sẻ trang này

Loading...
Sản phẩm dành cho trẻ sơ sinh