63 Stravel Danh sách xe từ bến xe Huế đi Tam Kỳ - Quảng Nam
Danh sách các nhà xe Huế đi Quy Nhơn – Bình Định
Tổng hợp số điện thoại các hãng taxi ở Huế

Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước

Thảo luận trong 'Rao vặt' bắt đầu bởi Yến KINGDOOR, 28 Tháng tư 2023.

sản phẩm phong thủy
    1. Tỉnh thành:

      Hồ Chí Minh
    2. Chuyên mục:

      Rao vặt
    3. Tình trạng:

      Mới 100%
    1. Giá bán :

      3,000,000 VNĐ
    2. Địa Chỉ:

      639 Quốc Lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức ->Bản đồ
    3. Thông Tin:

      28 Tháng tư 2023, 0 Trả lời, 210 Đọc
  1. Báo Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước

    Cửa thép vân gỗ hay còn gọi cửa thép giả vân gỗ được cấu tạo thép chống rỉ , nhìn bên ngoài như cửa gỗ tự nhiên. Sản phẩm cửa thép vân gỗ đang tạo cơn sốt trên thị trường, nhưng vẫn ít người biết đến mẫu cửa mới này. Với tính thẩm mỹ cao, độ bền cao, với những ưu điểm vượt trội. Mẫu cửa đẹp sẽ giới thiệu qua bài viết : ” Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước ” .



    Báo giá Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước
    1. Báo giá cửa thép vân gỗ 1 cánh:
    STT

    SẢN PHẨM

    KÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG KỂ Ô THOÁNG

    ĐVT

    GIÁ BÁN LẺ (VND/m2)

    GHI CHÚ

    KHUÔN TC 85/130

    1

    CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN : KG-1

    1.1

    Pano 520 x 1720

    800 ≤ R ≤ 1150

    2000 ≤ C ≤ 2550

    m2

    2.660.000

    Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8 m2 , trong trường hợp < 1.8m2 thì giá sẽ tính bằng 1.8m2

    1.2

    Pano 400 x 1720

    680 ≤ R ≤ 800

    2000 ≤ C ≤ 2550

    m2

    1.3

    Pano 300 x 2000

    600 ≤ R ≤ 800

    2300 ≤ C ≤ 2550

    m2

    1.4

    Pano 250 x 1720

    500 ≤ R ≤ 700

    2000 ≤ C ≤ 2550

    m2

    [​IMG]


    2 . Báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
    2

    CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU : KG-22

    2.1

    Pano 520 x 1720

    1500 ≤ R ≤ 2100

    2000 ≤ C ≤ 2550

    m2

    2.828.000

    -Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.

    – Đối với cánh cửa phẳng hặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó.

    2.2

    Pano 400 x 1720

    1220 ≤ R ≤ 1500

    2000 ≤ C ≤ 2550

    m2

    2.901.000

    2.3

    Pano 300 x 2000

    1100 ≤ R ≤ 1400

    2300 ≤ C ≤ 2550

    m2

    2.901.000

    2.4

    Pano 250 x 1720

    1000 ≤ R ≤ 1200

    2000 ≤ C ≤ 2550

    m2

    2.975.000

    [​IMG]


    3. Báo giá cửa thép vân gõ 2 cánh lệch – Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước
    3

    CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH : KG-21

    3.1

    2 cánh lệch – loại dập Pano (250+520)x1720

    1500 ≤ R ≤ 1500

    2000 ≤ C ≤ 2550

    m2

    2.901.000

    -Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.

    [​IMG]


    4. Báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
    4

    CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU : KG-42

    4.1

    Pano 520 x 1720

    3000 ≤ R ≤ 4000

    2000 ≤ C ≤ 2550

    m2

    2.975.000

    -Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.

    – Đối với cánh cửa phẳng hặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó.

    4.2

    Pano 400 x 1720

    2360 ≤ R ≤ 2840

    2000 ≤ C ≤ 2550

    m2

    3.069.000

    4.3

    Pano 300 x 2000

    2200 ≤ R ≤ 2800

    2300 ≤ C ≤ 2550

    m2

    3.069.000

    4.4

    Pano 250 x 1720

    1850 ≤ R ≤ 2600

    2000 ≤ C ≤ 2550

    m2

    3.111.000

    [​IMG]

    5. Báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch – Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước
    5

    CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH LỆCH : KG-41

    5.1

    Pano 520 x 1720

    2300 ≤ R ≤ 3000

    2000 ≤ C ≤ 2550

    m2

    3.069.000

    -Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.

    [​IMG]

    6. Báo giá cửa thép vân gỗ Luxury
    6

    CỬA LUXURY: KL

    6.1

    – Kích thước ô chờ không đáng kể ô thoáng : tương tu như cửa 4 cánh

    – Không gồm phào trụ đứng và phào trụ ngang đỉnh trang trí.

    2300 ≤ R ≤ 4000

    2000 ≤ C ≤ 2550

    m2

    3.174.000

    – Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, vách kính , kính 6,38

    – Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng, phào ngang đỉnh trang trí, khóa tay kéo, phụ phí khoét kính, cánh phụ và KCL 10 ly

    – Đối với cửa KL1, KL2, áp bằng giá cửa KG1, KG2



    [​IMG]
    7. CỬA LUXURY – THỦY LỰC VÁCH KÍNH : KLT

    7.1

    – 2 cánh cửa – bản lề thủy lực

    – Kích thước thông thủy tối đa

    Rộng ≤ 2760

    Cao ≤ 2800

    m2

    3.069.000

    – Đơn giá tính theo kích thước ô chờ, bao gồm cả khuôn, vách kính , kính cửa

    – Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng, phào ngang đỉnh trang trí, bản lề, khóa tay kéo.



    [​IMG]

    8. CỬA DELUXE: KD-1 – Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước

    8.1

    – Deluxe cánh đơn

    800 ≤ R ≤ 1150

    2000 ≤ C ≤ 2550

    m2

    2.510.000

    Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8 m2 , trong trường hợp < 1.8m2 thì giá sẽ tính bằng 1.8m2

    [​IMG]
    9. PHỤ KIỆN TRANG TRÍ CỬA

    9.1

    Phào trụ đứng: R260

    md

    924.000

    PTD-260

    9.2

    Phào trụ đứng: R200

    md

    830.000

    PTD-200

    9.3

    Phào ngang : R260

    md

    924.000

    PN-260

    9.4

    Phào ngang : R200

    md

    830.000

    PN-200

    9.5

    Phào đỉnh: R200

    md

    620.000

    PD-450

    9.6

    Phào đỉnh: R150

    md

    588.000

    PD-350

    9.7

    Gia công ô kính trên cửa

    Ô

    347.000

    GCOK

    9.8

    Gia công ô kính bán nguyệt trên cánh mã huỳnh 01

    Ô

    717.000

    PP.BÁN NGUYỆT

    9.9

    Gia công ô nan chớp

    Ô

    473.000

    GCOT

    9.10

    Gia công ô thoáng đặc PANO Vuông

    Ô

    473.000

    PANO.VUÔNG

    9.11

    Gia công ô thoáng đặc PANO Trám

    Ô

    473.000

    PANO.TRAM

    9.12

    Ô thoáng kính Nhôm + Kính 638

    Ô

    158.000

    GCOK.TK

    9.13

    Phào giả 60

    md

    80.000

    PG-60

    [​IMG]

    Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước

    10. Cửa sổ
    10.1

    Cửa sổ 1 cánh KS1

    500 ≤ RỘNG ≤ 710

    1450 ≤ CAO ≤ 1950

    m2

    4.487.000

    – Đơn giá đã bao gồm phụ kiện kèm theo: Bản lề, chốt âm, tay kéo.

    – Cửa khung hàn liền.

    – Đối với những cửa có ô thoáng : Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ, còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.

    – Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.

    – Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao gồm phí gia công ô kính và kính.

    10.2

    Cửa sổ 2 cánh KS22

    1000 ≤ RỘNG ≤ 1420

    1450 ≤ CAO ≤ 1950

    m2

    3.311.000

    10.3

    Cửa sổ 3 cánh KS32

    1500 ≤ RỘNG ≤ 2100

    1450 ≤ CAO ≤ 1950

    m2

    3.353.000

    10.4

    Cửa sổ 4 cánh KS4

    1850 ≤ RỘNG ≤ 2800

    1450 ≤ CAO ≤ 1950

    m2

    3.405.000

    10.5

    Bộ song cửa sổ – 1 đố giữa SCS1

    Theo kích thước cửa

    m2

    990.000

    10.6

    Bộ song cửa sổ – 2 đố giữa SCS2

    Theo kích thước cửa

    m2

    1.200.000

    10.7

    Bộ song cửa sổ – không đố SCS3

    Theo kích thước cửa

    m2

    900.000

    [​IMG]

    Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước

    ĐƠN GIÁ TRÊN:
    Áp dụng cho đơn hàng xuất tại kho Thủ Đức – Tp.HCM

    Chưa bao gồm thuế VAT 10% , chi phí vận chuyển , lắp đặt tại công trường.

    Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá sẽ giảm 100.000đ/m2. Trong trường hợp cửa cánh phẳng và sơn tĩnh điện một màu thì đơn giá giảm 200.000đ/m2

    Đơn giá áp dụng cho cửa có chiều dày tường tối đa là 130 mm, Trong trường hợp chiều dày tường lớn hơn 130mm , với mỗi 10mm tăng lên đơn giá cửa sẽ cộng thêm 10.000đ/m2

    Diện tích tính giá cửa là diện tích thực tế cửa ô chờ hoàn thiện lắp đặt ( Rộng x cao)

    Dđối với những cửa có ô thoàng : Ngoài việc tính diện tích cửa và ô thoáng theo ô chờ , còn phải cộng thêm chi phí gia công ô thoáng và vật tư kèm theo.

    BẢO HÀNH
    Đối với cửa thép , bản lề: 36 tháng

    Đối với khóa và phụ kiện : 12 tháng

    [​IMG]

    Ưu và nhược điểm Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước
    Ưu điểm
      • Không cong vênh, mối mọt

      • Cửa thép giả gỗ mang đến sự an tâm vì tính an toàn cao

      • Khả năng chống cháy

      • Là một loại cửa cách âm, chống ồn rất tốt

      • Khả năng cách nhiệt của loại cửa thép này rất tốt

      • Đa năng, lắp được cho nhiều vị trí

      • Dễ dàng vệ sinh

      • Tính thẩm mỹ cao

      • Độ bền cao

      • Tiết kiệm chi phí
    Nhược điểm: – Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước
      • Khó làm được họa tiết như cửa gỗ tự nhiên
    Bởi vì cửa thép vân gỗ có thành phần chính là thép. Đặc tính của thép (độ cứng, độ đàn hồi…) không giống gỗ tự nhiên nên khó để triển khai những chi tiết hoa văn nhỏ và phức tạp trên mặt cánh.

      • Cửa thép cũng có thể bị móp méo nếu bị tác động mạnh

      • Phải bảo quản đúng cách
    + Không dùng hóa chất tẩy rửa chà xát lên mặt cánh & khung

    + Định kỳ nên lau cửa bằng nước ấm hoặc dùng xà phòng có tính tẩy rửa thấp lau nhẹ nhàng

    + Không nên dùng dao, vật nhọn rạch lên mặt cánh, làm mất lớp vân gỗ bảo vệ bên ngoài.


    Trên đây là một số thông tin cơ bản về Giá cửa thép vân gỗ tại Bình Phước mà King Door mang đến cho quý khách hàng tham khảo. Nếu còn bất cứ điều gì thắc mắc, khách hàng vui lòng liên hệ theo những thông tin sau:

    —————————————-THÔNG TIN LIÊN HỆ————————————–
    Hotline/Zalo 1 : 0916 518 127 ( Yến – NVKD) (Mẫu Cửa Đẹp)

    Add Zalo 0916 518 127 để được tư vấn, báo giá, gửi mẫu.

    Ghé link panpage xem thêm mẫu Fanpage: CỬA GỖ CỬA NHỰA CỬA CHỐNG CHÁY

    Chúng tôi luôn luôn khuyến khích khách hàng ghé thăm cửa hàng trưng bày để được cảm nhận, có góc nhìn trực quan nhất tại:

    Showroom 1 : 639 Quốc Lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức

    Showroom 2 : 602 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Quận Bình Tân Hồ Chí Minh.

    Showroom 3: 205 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, TP. Thủ Đức, TP.HCM

    Showroom 3 : 731 Lê Hồng phong, P. Phước Long, TP. Nha Trang.
     
Tinh Dầu nguyên chất 100% Phụ Kiện Máy Tính
Phụ kiện máy tính với đa dạng mẫu mã, giá rẻ, chất lượng

Chia sẻ trang này

Loading...
Sản phẩm dành cho trẻ sơ sinh